DANH SÁCH

日本語総まとめN3_文法_LIST 第1週_1日目(日本語総まとめN3_文法) 第1週_2日目(日本語総まとめN3_文法) 第1週_3日目(日本語総まとめN3_文法) 第1週_4日目(日本語総まとめN3_文法) 第1週_5日目(日本語総まとめN3_文法) 第1週_6日目(日本語総まとめN3_文法) 第1週_7日目(日本語総まとめN3_文法) 第2週_1日目(日本語総まとめN3_文法) 第2週_2日目(日本語総まとめN3_文法) 第2週_3日目(日本語総まとめN3_文法) 第2週_4日目(日本語総まとめN3_文法) 第2週_5日目(日本語総まとめN3_文法) 第2週_6日目(日本語総まとめN3_文法) 第2週_7日目(日本語総まとめN3_文法) 第3週_1日目(日本語総まとめN3_文法) 第3週_2日目(日本語総まとめN3_文法) 第3週_3日目(日本語総まとめN3_文法) 第3週_4日目(日本語総まとめN3_文法) 第3週_5日目(日本語総まとめN3_文法) 第3週_6日目(日本語総まとめN3_文法) 第3週_7日目(日本語総まとめN3_文法) 第4週_1日目(日本語総まとめN3_文法) 第4週_2日目(日本語総まとめN3_文法) 第4週_3日目(日本語総まとめN3_文法) 第4週_4日目(日本語総まとめN3_文法) 第4週_5日目(日本語総まとめN3_文法) 第4週_6日目(日本語総まとめN3_文法) 第4週_7日目(日本語総まとめN3_文法) 第5週_1日目(日本語総まとめN3_文法) 第5週_2日目(日本語総まとめN3_文法) 第5週_3日目(日本語総まとめN3_文法) 第5週_4日目(日本語総まとめN3_文法) 第5週_5日目(日本語総まとめN3_文法) 第5週_6日目(日本語総まとめN3_文法) 第5週_7日目(日本語総まとめN3_文法) 第6週_1日目(日本語総まとめN3_文法) 第6週_2日目(日本語総まとめN3_文法) 第6週_3日目(日本語総まとめN3_文法) 第6週_4日目(日本語総まとめN3_文法) 第6週_5日目(日本語総まとめN3_文法) 第6週_6日目(日本語総まとめN3_文法) 第6週_7日目(日本語総まとめN3_文法) 第1週_7日目(日本語総まとめN3_文法) 第2週_7日目(日本語総まとめN3_文法) 第3週_7日目(日本語総まとめN3_文法) 第4週_7日目(日本語総まとめN3_文法) 第5週_7日目(日本語総まとめN3_文法) 第6週_7日目(日本語総まとめN3_文法)

第1週_7日目(日本語総まとめN3_文法)

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

Luyện thi N3_問題1

つぎの文の(  )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つを選びなさい。

Đáp án & Dịch

 

STTTừ gốcDịch
130分だけここに車を止めさせてもらえませんか。Có thể cho tôi đạu xe ở đây 30 phút thôi được không?
2どうして悪いところを直そうとしないんですか。Tại sao lại không định sửa lỗi xấu đó?
3もっと話そうとしたら、電話が切れちゃった。Khi vừa định nói chuyện thêm thì điện thoại đã ngắt mất
4このグラフからもわかるように人口は減っています。Dân số đang giảm theo nhu hiểu được từ biểu đồ này
5新しい車が買えるように貯金しています。Đang dành tiền để có thể mua được xe hơi mới
6この写真みたいなヘアースタイルにしてください。Hãy làm kiểu tóc giống như bức ảnh này
7ちゃんと世話をしないと、金魚は死んじゃうよ。Không chăm sóc cẩn thận thì cá vàng sẽ chết đấy
8間に合わなくなってしまうよ。早く準備しないと!KHông kịp mất đấy. Nhanh chuẩn bị đi thôi!
9みなさんの国でよく知られている日本人はだれですか。Người Nhật mà thường được đất nước bạn biết đến là ai?
10シャワーをあびようとしたが、水が出なかった。Vừa định đi tắm thì nước lại không chảy ra
11折り紙を図のように折ります。Hãy gấp origami theo sơ đồ hình này
12習った日本語はすぐに使うようにしましょう。Hãy cố gắng nhanh chóng sử dụng tiếng Nhật đã học được
13この牛乳はちょっとうすくて水っぽい。Sữa này hơi nhạt, nhiều nước
14テレビ、見ないなら消しといて。Nếu không xem tivi thì tắt đi
15そこにいられるとじゃまだから、向こうに行って。Ở đó thì sẽ phiền nên hãy đi về hướng đối diện


Luyện thi N3_問題2

つぎの文の()に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つを選びなさい

 

 

 


Đáp án & Dịch

 

STTTừ gốcDịch
1ここで作られた車は多くの国に輸出されています。Xe hơi sản xuất ở đây đang được xuất khẩu đi nhiều nước
2あの学生は日本語がわかるようになってから明るくなったみたい。Học sinh đó hình như đã trở nên sáng sủa hơn từ khi hiểu được tiếng Nhật
3忘れちゃうといけないからメモしといたのにそのメモをなくしちゃった。VÌ quên là không được nên tôi đã ghi chú sẵn lại thế mà lại làm mất tiêu ghi chú đó rồi
4この子は大人みたいな話し方をして子どもらしくない。Đứa trẻ này nói chuyện giống như người lớn, chẳng có vẻ trẻ con gì cr
5安売りセールで、買おうと思っていたシャツをほかの人に買われてしまいました。Trong đợt sale bán hàng thì cái áo mà tôi định mua đã bị người khác mua mất rồi






Luyện thi N3_問題3

 

つぎの文章を読んで、1から5の中に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つを選びなさい。

 

 

 

 

 

 

 

1.
2.
3.
4.
5.

 

Đáp án & Dịch

 

 

STTTừ gốcDịch
1今日、電車はとても込んでいました。Hôm nay xe điện rất đông
2でも、よく見ると、中のほうはすいていました。Nhưng nhìn kỹ thì phía bên trong vẫn còn trống
3それで、中のほうへ行こうとしたがが、行けませんでした。Vì vậy tôi đã định vào bên trong nhưng mà đã không thể đi được
4ドアのところに立っている人たちが動こうとしないからです。Là vì những người đứng ở ngay cửa ra không định di chuyển
5「中に入らせてください」と言って、やっと入れました。Tôi nói "Xin hãy cho tôi vào trong" và rồi cuối cùng cũng có thể vào được
6込んでいるときは、降りようとしてもなかなか降りられないので、ドアの近くに立っているのかもしれません。Có lẽ là vì khi đông thì vì dù có định xuống đi nữa thì cũng không thể xuống nên mới đứng gần cửa ra vào
7でも、乗る人のことも考えて、なるべくの中へ入るようにしたほうがいいと思いました。Nhưng mà, nghĩ cho cả những người lên xe nữa thì tốt hơn vẫn nên làm sao để có thể vào được bên trong



	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý